Đọc nhanh: 超跑 (siêu bào). Ý nghĩa là: viết tắt cho 超級跑車 | 超级跑车, siêu xe.
超跑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 超級跑車 | 超级跑车
abbr. for 超級跑車|超级跑车 [chāo jí pǎo chē]
✪ 2. siêu xe
supercar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超跑
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他 在 跑步 时 超过 了 所有人
- Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
跑›