Đọc nhanh: 超敏反应 (siêu mẫn phản ứng). Ý nghĩa là: quá mẫn cảm.
超敏反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá mẫn cảm
hypersensitivity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超敏反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 反应迟钝
- Anh ấy phản ứng chậm chạp.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
敏›
超›