Đọc nhanh: 超政治 (siêu chính trị). Ý nghĩa là: siêu chính trị.
超政治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超政治
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 他 喜欢 议论 政治
- Anh ấy thích bàn luận về chính trị.
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 的 政治 地位 很 高
- Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
治›
超›