Đọc nhanh: 超前电流 (siêu tiền điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện lệch tướng.
超前电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện lệch tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超前电流
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 所以 球性 多维 超 流体
- Có nghĩa là chất siêu lỏng đa chiều hình cầu
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 如果 您 需要 打 国际 直拨 电话 , 请 向前 台 询问
- Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
流›
电›
超›