Đọc nhanh: 起锚机 (khởi miêu cơ). Ý nghĩa là: Tời neo, máy nhổ neo.
起锚机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tời neo
起锚机(英文名:Windlass),起锚机是用来收、放锚和锚链的。 起锚机通常安装在船舶首艉部主甲板上,供舰船起锚,抛锚系缆时用。
✪ 2. máy nhổ neo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起锚机
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 她 的 表情 看起来 很 机械
- Nét mặt của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
起›
锚›