Đọc nhanh: 超低速 (siêu đê tốc). Ý nghĩa là: Tốc độ siêu thấp.
超低速 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tốc độ siêu thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超低速
- 超 音速
- tốc độ siêu âm.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
超›
速›