Đọc nhanh: 起跳 (khởi khiêu). Ý nghĩa là: nhảy lấy đà.
起跳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy lấy đà
跳高、跳远开始跳跃前的动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起跳
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 孩子 们 喜得 跳 了 起来
- Bọn trẻ vui đến mức nhảy lên.
- 姐姐 跳舞 的 姿势 就 像 一只 翩翩起舞 的 天鹅 一般 优美
- Tư thế nhảy múa của chị tôi giống như một con thiên nga xinh đẹp đang nhẹ nhàng nhảy múa.
- 我们 经常 一起 去 跳舞
- Chúng tôi thường đi khiêu vũ cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
跳›