Đọc nhanh: 跳起传球 (khiêu khởi truyền cầu). Ý nghĩa là: Nhảy lên chuyền bóng.
跳起传球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy lên chuyền bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳起传球
- 球 跳 了 起来
- Quả bóng nảy lên.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 喜讯传来 , 人们 立刻 欢腾 起来
- tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
- 你 会 打网球 吗 ? 我们 可以 一起 去 打
- Bạn có biết chơi tennis không? Chúng ta có thể đi chơi cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
球›
起›
跳›