Đọc nhanh: 跳起顶球 (khiêu khởi đỉnh cầu). Ý nghĩa là: Nhảy lên đánh đầu.
跳起顶球 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy lên đánh đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳起顶球
- 她 跳 起 了 舞
- Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.
- 球 跳 了 起来
- Quả bóng nảy lên.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
- 你 会 打网球 吗 ? 我们 可以 一起 去 打
- Bạn có biết chơi tennis không? Chúng ta có thể đi chơi cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
起›
跳›
顶›