Đọc nhanh: 提起公诉 (đề khởi công tố). Ý nghĩa là: tiến hành tố tụng, tăng phí, kiện.
提起公诉 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiến hành tố tụng
to institute proceedings
✪ 2. tăng phí
to raise a charge
✪ 3. kiện
to sue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提起公诉
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 他 提议 去 公园
- Anh ấy đề nghị đi công viên.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 你 起码 得 告诉 我 真相
- Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.
- 投诉信 已经 被 提交 给 公司
- Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 起诉人 向 法庭 提交 了 相关 证据
- Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
提›
诉›
起›