Đọc nhanh: 免诉 (miễn tố). Ý nghĩa là: Pháp luật không khởi tố nữa. ★Tương phản: khởi tố 起訴; miễn tố.
免诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pháp luật không khởi tố nữa. ★Tương phản: khởi tố 起訴; miễn tố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免诉
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
诉›