Đọc nhanh: 起笔 (khởi bút). Ý nghĩa là: đặt bút, nét bút đầu tiên (của một chữ). Ví dụ : - 起笔的时候要顿一顿。 lúc đặt bút phải nhấn một cái.
起笔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt bút
书法上指每一笔的开始
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
✪ 2. nét bút đầu tiên (của một chữ)
检字法上指一个字的第一笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起笔
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 拿 起笔 和 纸 一起 动 动脑筋 吧
- Cầm giấy và bút lên, cùng nhua động não đi.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
- 她 摸索 着 拿 起 桌上 的 笔
- Cô ấy lần mò bút trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
起›