Các biến thể (Dị thể) của 碇

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 碇 theo âm hán việt

碇 là gì? (đính, đĩnh). Bộ Thạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Trụ đá để buộc thuyền hoặc mỏ neo thuyền tàu, Bỏ neo (đậu thuyền). Chi tiết hơn...

Âm:

Đính

Từ điển phổ thông

  • 1. hòn đá để cột thuyền vào
  • 2. cái neo thuyền

Từ điển phổ thông

  • 1. hòn đá để cột thuyền vào
  • 2. cái neo thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Hòn đá để ghi thuyền, cột thuyền, cũng có nghĩa là cái neo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trụ đá để buộc thuyền hoặc mỏ neo thuyền tàu
Động từ
* Bỏ neo (đậu thuyền)

- “Thị nhật lục nguyệt hối, vô nguyệt, đĩnh túc đại hải trung” , , 宿 (Đông Pha chí lâm ) Đó là ngày cuối tháng sáu, không trăng, bỏ neo thuyền nghỉ ở ngoài biển khơi.

Trích: “đĩnh bạc” neo thuyền. Tô Thức

Từ ghép với 碇