碇 là gì?碇 (đính, đĩnh). Bộ Thạch 石 (+8 nét). Tổng 13 nét but (一ノ丨フ一丶丶フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Trụ đá để buộc thuyền hoặc mỏ neo thuyền tàu, Bỏ neo (đậu thuyền). Chi tiết hơn...
Hòn đá để ghi thuyền, cột thuyền, cũng có nghĩa là cái neo.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trụ đá để buộc thuyền hoặc mỏ neo thuyền tàu
Động từ
* Bỏ neo (đậu thuyền)
- “Thị nhật lục nguyệt hối, vô nguyệt, đĩnh túc đại hải trung” 是日六月晦, 無月, 碇宿大海中 (Đông Pha chí lâm 東坡志林) Đó là ngày cuối tháng sáu, không trăng, bỏ neo thuyền nghỉ ở ngoài biển khơi.