Đọc nhanh: 起士 (khởi sĩ). Ý nghĩa là: pho mát (loanword) (Tw).
起士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pho mát (loanword) (Tw)
cheese (loanword) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起士
- 罗斯 跟 我 一起 去 迪士尼 乐园 玩
- Vì vậy, Ross và tôi sẽ đến Disneyland.
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 这件 事 引起 了 各界人士 的 关注
- việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
起›