Đọc nhanh: 起毛 (khởi mao). Ý nghĩa là: lông tơ, xơ vải, cảm thấy lo lắng.
起毛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lông tơ
fluff
✪ 2. xơ vải
lint
✪ 3. cảm thấy lo lắng
to feel nervous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起毛
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 桃毛 容易 引起 过敏
- Lông đào dễ gây dị ứng.
- 她 看起来 很 毛
- Cô ấy trông rất hoảng sợ.
- 这块 布料 摸起来 很 毛
- Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
起›