Đọc nhanh: 起坐 (khởi toạ). Ý nghĩa là: ăn ngồi. Ví dụ : - 于是她走开了,我把门打开,走进了起坐间。 Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
起坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ngồi
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起坐
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 这些 葡萄 看起来 很 坐
- Những chùm nho này trông rất mẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
起›