Đọc nhanh: 起唱 (khởi xướng). Ý nghĩa là: Bắt đầu nói lên, đưa ra để kêu gọi người khác theo.. Ví dụ : - 先是领唱的一个人唱,继而全体跟着一起唱。 một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.. - 我领个头儿, 大家跟着一起唱。 tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
起唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt đầu nói lên, đưa ra để kêu gọi người khác theo.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起唱
- 他 唱起 了 歌
- Anh ấy đã bắt đầu hát.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 童男童女 们 一起 唱歌
- Trai tân gái tân cùng nhau hát ca.
- 她 高兴 地 唱起歌 来
- Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.
- 他 和 着 她 一起 唱
- Anh ấy hát phụ họa cùng cô ấy.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
起›