Đọc nhanh: 野趣 (dã thú). Ý nghĩa là: Niềm vui trong cuộc sống thôn quê..
野趣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Niềm vui trong cuộc sống thôn quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野趣
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 这次 野餐 非常 有趣
- Buổi dã ngoại lần này rất thú vị.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 草野 传说 很 有趣
- Truyền thuyết dân gian rất thú vị.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 昨天 的 野游 很 有趣
- Buổi dã ngoại hôm qua rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趣›
野›