Đọc nhanh: 我在赶时间 (ngã tại cản thì gian). Ý nghĩa là: Tôi đang vội lắm.
我在赶时间 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi đang vội lắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我在赶时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 时间 不早了 , 我们 赶快 走 吧
- Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
- 我 刚才 没 时间 , 现在 又 有空 了
- Tôi lúc nãy không có thời gian, nhưng giờ lại rảnh rồi.
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
- 我 正在 减少 工作 时间
- Tôi đang giảm thời gian làm việc.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
- 我 想 他们 正在 拖时间
- Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
我›
时›
赶›
间›