Đọc nhanh: 髦 (mao). Ý nghĩa là: trái đào; cái cút, tóc dài, bờm ngựa. Ví dụ : - 那小孩的髦发十分可爱。 Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.. - 她看着孩子的髦发笑了。 Cô ấy nhìn tóc trái đào của đứa bé rồi cười.. - 她的头上有一缕髦。 Có một sợi tóc dài trên đầu của cô ấy.
髦 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trái đào; cái cút
古代称幼儿垂在前额的短头发
- 那 小孩 的 髦 发 十分 可爱
- Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.
- 她 看着 孩子 的 髦 发笑 了
- Cô ấy nhìn tóc trái đào của đứa bé rồi cười.
✪ 2. tóc dài
毛中的长毫
- 她 的 头上 有 一缕 髦
- Có một sợi tóc dài trên đầu của cô ấy.
- 她 的 髦 又 黑又亮
- Mái tóc dài của cô ấy vừa đen vừa bóng.
✪ 3. bờm ngựa
髦(马鬃)
- 那匹 马 的 髦 十分 漂亮
- Bờm của con ngựa đó rất đẹp.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
髦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời thượng; thời trang
时髦
- 她 打扮 得 很 时髦
- Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.
- 这种 发型 真 时髦
- Kiểu tóc này thật thời thượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 髦
- 那 小孩 的 髦 发 十分 可爱
- Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 那匹 马 的 髦 十分 漂亮
- Bờm của con ngựa đó rất đẹp.
- 这种 发型 真 时髦
- Kiểu tóc này thật thời thượng.
- 这种 发型 现在 很 时髦
- Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.
- 这 款 手机 设计 得 很 时髦
- Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.
- 这些 鞋子 现在 非常 时髦
- Những đôi giày này hiện nay rất thịnh hành.
- 年轻人 都 喜欢 时髦 的 衣服
- Người trẻ đều thích quần áo thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
髦›