敢保 gǎn bǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cảm bảo】

Đọc nhanh: 敢保 (cảm bảo). Ý nghĩa là: chắc chắn; tất nhiên; đảm bảo; không nghi ngờ gì.

Ý Nghĩa của "敢保" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chắc chắn; tất nhiên; đảm bảo; không nghi ngờ gì

有把握不出错,管保

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢保

  • volume volume

    - chū 不了 bùliǎo shì 我敢 wǒgǎn 担保 dānbǎo

    - Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn xiàng 父母 fùmǔ 担保 dānbǎo

    - Tôi không dám đảm bảo với bố mẹ.

  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn 保证 bǎozhèng 不会 búhuì ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 保护 bǎohù le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 我敢 wǒgǎn wèi 这事 zhèshì 打保 dǎbǎo

    - tôi dám cam đoan chuyện này.

  • volume volume

    - 他会来 tāhuìlái 我敢 wǒgǎn xiàng 担保 dānbǎo

    - Anh ấy sẽ tới, tôi đảm bảo với cậu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao