Đọc nhanh: 赶前不赶后 (cản tiền bất cản hậu). Ý nghĩa là: Tốt hơn là bạn nên vội vàng lúc bắt đầu còn hơn là vội vàng sau đó (thành ngữ).
赶前不赶后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tốt hơn là bạn nên vội vàng lúc bắt đầu còn hơn là vội vàng sau đó (thành ngữ)
it's better to hurry at the start than to rush later (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶前不赶后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
前›
后›
赶›