Đọc nhanh: 赶车 (cản xa). Ý nghĩa là: đánh xe, đón xe. Ví dụ : - 你赶车的技术真不瓤。 kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.
赶车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh xe
驾御牲畜拉的车 đón xe赶往乘车
- 你 赶车 的 技术 真 不 瓤
- kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.
✪ 2. đón xe
赶往乘车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶车
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 我们 赶 火车 去 北京
- Chúng tôi bắt tàu đi Bắc Kinh.
- 你 赶车 的 技术 真 不 瓤
- kỹ thuật đánh xe của anh không xoàng.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 她 熟练地 赶着 牛车 去 集市
- Cô ấy thành thạo lái xe trâu đi chợ.
- 他 因为 没 赶上 车而 迟到 了
- Anh ta bị trễ vì không kịp bắt xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
车›