Đọc nhanh: 赵高 (triệu cao). Ý nghĩa là: Zhao Gao (? -207 TCN), một trong những hoạn quan hèn hạ, tham nhũng và quyền lực nhất trong lịch sử Trung Quốc, chịu trách nhiệm cho sự sụp đổ của nhà Tần.
赵高 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhao Gao (? -207 TCN), một trong những hoạn quan hèn hạ, tham nhũng và quyền lực nhất trong lịch sử Trung Quốc, chịu trách nhiệm cho sự sụp đổ của nhà Tần
Zhao Gao (?-207 BC), one of the most vile, corrupt and powerful eunuchs in Chinese history, responsible for the fall of Qin Dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赵高
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赵›
高›