Đọc nhanh: 起降 (khởi giáng). Ý nghĩa là: (của máy bay) cất cánh và hạ cánh.
起降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của máy bay) cất cánh và hạ cánh
(of aircraft) to take off and land
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起降
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
降›