Đọc nhanh: 赶往 (cản vãng). Ý nghĩa là: nhanh chóng đến (một nơi nào đó). Ví dụ : - 上班族起床娴熟的刷牙洗脸,尔后匆匆赶往工作岗位 Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
赶往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chóng đến (một nơi nào đó)
to hurry to (somewhere)
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶往
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 信徒 们 都 赶往 清真寺
- Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
赶›