Đọc nhanh: 走道 (tẩu đạo). Ý nghĩa là: vỉa hè; hành lang. Ví dụ : - 大楼的走道窄。 hành lang toà nhà rất hẹp.. - 留出一条走道。 chừa vỉa hè
走道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỉa hè; hành lang
街旁或室内外供人行走的道路
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 留出 一条 走 道
- chừa vỉa hè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走道
- 一道 走
- Cùng đi.
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 我们 顺 大道 走
- Chúng tôi đi theo đường lớn.
- 农村 的 道路 有时 很难 走
- Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.
- 再 往前走 , 就是 一道 小山 埂
- cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
道›