Đọc nhanh: 靠走道 (kháo tẩu đạo). Ý nghĩa là: trên lối đi (đề cập đến chỗ ngồi trên máy bay, v.v.).
靠走道 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên lối đi (đề cập đến chỗ ngồi trên máy bay, v.v.)
on the aisle (referring to seats on a plane etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠走道
- 一道 走
- Cùng đi.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 我们 顺 大道 走
- Chúng tôi đi theo đường lớn.
- 农村 的 道路 有时 很难 走
- Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.
- 再 往前走 , 就是 一道 小山 埂
- cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
道›
靠›