Đọc nhanh: 走步 (tẩu bộ). Ý nghĩa là: ôm banh chạy (động tác phạm quy trong thi đấu bóng rổ), đi bộ.
✪ 1. ôm banh chạy (động tác phạm quy trong thi đấu bóng rổ)
篮球比赛中的一种犯规动作,抱着球走
走步 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ
迈步走路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走步
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 他 走 第一步
- Cậu ấy đi bước đầu tiên.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 他 能 走 到 这 一步 , 都 是因为 她 非常 努力
- Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
走›