Đọc nhanh: 走穴 (tẩu huyệt). Ý nghĩa là: chạy sô; làm ăn riêng; xé lẻ (diễn viên vì muốn kiếm thêm thu nhập mà ra ngoài biểu diễn một mình.).
走穴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy sô; làm ăn riêng; xé lẻ (diễn viên vì muốn kiếm thêm thu nhập mà ra ngoài biểu diễn một mình.)
指演员为了捞外快而私自外出演出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走穴
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穴›
走›