Đọc nhanh: 人往高处走,水往低处流 (nhân vãng cao xứ tẩu thuỷ vãng đê xứ lưu). Ý nghĩa là: con người tìm đường lên cũng như nước tìm đường xuống (thành ngữ), một người nên liên tục cố gắng để đạt được tiến bộ.
人往高处走,水往低处流 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con người tìm đường lên cũng như nước tìm đường xuống (thành ngữ)
man seeks his way up just as water seeks its way down (idiom)
✪ 2. một người nên liên tục cố gắng để đạt được tiến bộ
one should constantly strive to make progress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人往高处走,水往低处流
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
低›
处›
往›
水›
流›
走›
高›