Đọc nhanh: 正步走 (chính bộ tẩu). Ý nghĩa là: Tháng Ba! (quân lệnh), diễu hành ở bước diễu hành.
正步走 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng Ba! (quân lệnh)
March! (military command)
✪ 2. diễu hành ở bước diễu hành
to march at parade step
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正步走
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
- 他 走 了 几步 棋
- Ông ấy đi mấy nước cờ.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
步›
走›