Đọc nhanh: 走光 (tẩu quang). Ý nghĩa là: Lộ hàng. Ví dụ : - 别的客人都走光了他还不走。 Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
走光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lộ hàng
走光指的是女性或男性在一些行动中不经意间暴露出某些私密部位。非出于主体刻意,使得不该见到光的地方见到了光。像照相机漏光、风吹起女孩的裙子等等都叫走光。如今很多女明星频频在公众场合走光,以此博得曝光率,所以走光也逐渐成为明星上位方式。走光也指男性在一些行动中不经意间暴露出某些私密部位而被人看到或被拍摄下来图片。
- 别的 客人 都 走光 了 他 还 不 走
- Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走光
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 别的 客人 都 走光 了 他 还 不 走
- Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
走›