Đọc nhanh: 赤身 (xích thân). Ý nghĩa là: trần truồng, tay trắng (người không có tài sản gì cả).
赤身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trần truồng
不穿衣服,裸露身子
✪ 2. tay trắng (người không có tài sản gì cả)
指毫无牵挂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤身
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赤›
身›