Đọc nhanh: 赤膊上阵 (xích bác thượng trận). Ý nghĩa là: mình trần ra trận; dũng mãnh ngoan cường; người xấu nguỵ trang để công nhiên làm chuyện ác.
赤膊上阵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mình trần ra trận; dũng mãnh ngoan cường; người xấu nguỵ trang để công nhiên làm chuyện ác
形容勇猛顽强,也比喻坏人扯下伪装,公然为非作歹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤膊上阵
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 赤卫队 曾 在历史上 活跃
- Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
膊›
赤›
阵›