Đọc nhanh: 赠封 (tặng phong). Ý nghĩa là: tặng phong.
赠封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠封
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
赠›