赐封 cì fēng
volume volume

Từ hán việt: 【tứ phong】

Đọc nhanh: 赐封 (tứ phong). Ý nghĩa là: tặng phong.

Ý Nghĩa của "赐封" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赐封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tặng phong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赐封

  • volume volume

    - 瓶子 píngzi 封好 fēnghǎo le

    - Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

  • volume volume

    - yīn 战功 zhàngōng bèi 封为 fēngwèi 伯爵 bójué

    - Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.

  • volume volume

    - yīn 功绩 gōngjì bèi 封为 fēngwèi nán 爵位 juéwèi

    - Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 用土 yòngtǔ 园子 yuánzǐ fēng le

    - Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 难得 nánde de

    - Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 必须 bìxū 密封 mìfēng 保存 bǎocún

    - Thực phẩm phải được bảo quản kín.

  • volume volume

    - xìn kàn wán 仍然 réngrán 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 邮票 yóupiào tiē dào 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ta dán một con tem vào phong bì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Cì , Sì
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAPH (月人日心竹)
    • Bảng mã:U+8D50
    • Tần suất sử dụng:Cao