Đọc nhanh: 赠 (tặng). Ý nghĩa là: biếu; tặng. Ví dụ : - 我赠你一个小礼物。 Tôi tặng bạn một món quà nhỏ.. - 她给我赠了一件礼物。 Cô ấy tặng tôi một món quà.. - 他赠送了我一瓶香水。 Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
赠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biếu; tặng
把东西无偿地送给别人
- 我赠 你 一个 小 礼物
- Tôi tặng bạn một món quà nhỏ.
- 她 给 我 赠 了 一件 礼物
- Cô ấy tặng tôi một món quà.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赠
✪ 1. 赠送 + Tân ngữ
Tặng cái gì
- 我 给 她 赠送 了 一条 围巾
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn quàng.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 带些 土产 馈赠 亲友
- mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.
- 妈妈 赠送 他 新手机
- Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
- 姐姐 赠送 我 一个 玩具
- Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赠›