Đọc nhanh: 赞助费 (tán trợ phí). Ý nghĩa là: Phí tài trợ;tán trợ phí. Ví dụ : - 根据新政策,非京籍学生不再需要缴纳赞助费 Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
赞助费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí tài trợ;tán trợ phí
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞助费
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 翊 赞 ( 辅助 )
- phù trợ; giúp đỡ.
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
费›
赞›