Đọc nhanh: 电销 (điện tiêu). Ý nghĩa là: tiếp thị qua điện thoại. Ví dụ : - 在电销中,能否一句话抓住客户,开场白是重中之重 Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
电销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp thị qua điện thoại
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电销
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 我 向 客户 推销 了 最新款 的 电脑
- Tôi đã tiếp thị loại máy tính mới nhất cho khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
销›