Đọc nhanh: 赝币 (nhạn tệ). Ý nghĩa là: tiền giả (thường chỉ tiền kim loại).
赝币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền giả (thường chỉ tiền kim loại)
伪造的货币 (多指硬币)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赝币
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 他 送 我 一枚 纪念币
- Anh ấy tặng tôi một đồng xu kỷ niệm.
- 你 有 多少 人民币 ?
- Cậu có bao nhiêu nhân dân tệ.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
赝›