Đọc nhanh: 迎神赛会 (nghênh thần tái hội). Ý nghĩa là: lễ hội dân gian, đặc biệt. liên quan đến đền thờ hoặc hình ảnh của Chúa.
迎神赛会 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hội dân gian, đặc biệt. liên quan đến đền thờ hoặc hình ảnh của Chúa
folk festival, esp. involving shrine or image of God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎神赛会
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 她 势必会 赢得 比赛
- Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 他 聚精会神 地上 下 打量 她
- Anh ấy tập trung quan sát cô từ đầu đến chân.
- 他 聚精会神 地 工作
- Anh ấy tập trung làm việc.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
神›
赛›
迎›