Đọc nhanh: 赚回来 (trám hồi lai). Ý nghĩa là: để kiếm lại (tiền đã đầu tư, lãng phí, v.v.).
赚回来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kiếm lại (tiền đã đầu tư, lãng phí, v.v.)
to earn back (money one invested, wasted etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚回来
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 他 不久 后 就 会 回来
- Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
来›
赚›