Đọc nhanh: 蹿升 (thoan thăng). Ý nghĩa là: tăng lên nhanh chóng, bắn lên.
蹿升 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tăng lên nhanh chóng
to rise rapidly
✪ 2. bắn lên
to shoot up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹿升
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 他 一下子 蹿 得 很 远
- anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
蹿›