Đọc nhanh: 超商 (siêu thương). Ý nghĩa là: cửa hàng tiện dụng, siêu thị.
超商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng tiện dụng
convenience store
✪ 2. siêu thị
supermarket
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超商
- 超市 在 商店 的 右边
- Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 他 的 智商 非常 高 , 超过 了 120
- Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.
- 这家 超市 的 商品 繁多
- Các mặt hàng ở siêu thị này rất đa dạng.
- 超市 里 有 许多 进口商品
- Siêu thị có nhiều hàng hóa nhập khẩu.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
超›