Đọc nhanh: 赘述 (chuế thuật). Ý nghĩa là: lắm lời; nói năng rườm rà; lời thừa. Ví dụ : - 不须赘述 không cần nói rườm rà.
赘述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắm lời; nói năng rườm rà; lời thừa
多余地叙述
- 不须 赘述
- không cần nói rườm rà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赘述
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 不须 赘述
- không cần nói rườm rà.
- 他 向 我 申述 原因
- Anh ấy nói rõ lí do với tôi.
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赘›
述›