赎金 shújīn
volume volume

Từ hán việt: 【thục kim】

Đọc nhanh: 赎金 (thục kim). Ý nghĩa là: tiền chuộc. Ví dụ : - 他们要求用比特币付赎金 Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.

Ý Nghĩa của "赎金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赎金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền chuộc

为取回典当物品或换取人身自由所付出的金钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 要求 yāoqiú yòng 比特 bǐtè 币付 bìfù 赎金 shújīn

    - Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎金

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • volume volume

    - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 要求 yāoqiú yòng 比特 bǐtè 币付 bìfù 赎金 shújīn

    - Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 该不该 gāibùgāi yǒu 小金库 xiǎojīnkù

    - Chồng có nên có quỹ đen hay không?

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi jīn 迷惑 míhuo le 双眼 shuāngyǎn

    - Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.

  • volume volume

    - 黄铜 huángtóng shì tóng xīn de 合金 héjīn

    - đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOJNK (月人十弓大)
    • Bảng mã:U+8D4E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao