白麻 bái má
volume volume

Từ hán việt: 【bạch ma】

Đọc nhanh: 白麻 (bạch ma). Ý nghĩa là: Cây nhỏ cao chừng một thước; hoa vàng; hạt đen; dùng làm thuốc; vỏ cây dùng làm dây.Đời Đường chiếu thư viết trên ma chỉ 麻紙 giấy đay; hoặc vàng hoặc trắng. Chiếu thư cho những việc quan trọng như lập hoàng hậu; thảo phạt; bái tướng... đều dùng bạch ma 白麻; chiếu thư chế sắc thì dùng hoàng ma 黃麻..

Ý Nghĩa của "白麻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Cây nhỏ cao chừng một thước; hoa vàng; hạt đen; dùng làm thuốc; vỏ cây dùng làm dây.Đời Đường chiếu thư viết trên ma chỉ 麻紙 giấy đay; hoặc vàng hoặc trắng. Chiếu thư cho những việc quan trọng như lập hoàng hậu; thảo phạt; bái tướng... đều dùng bạch ma 白麻; chiếu thư chế sắc thì dùng hoàng ma 黃麻.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白麻

  • volume volume

    - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • volume volume

    - 上白 shàngbái 班儿 bānér

    - làm ca ngày

  • volume volume

    - 七品 qīpǐn 芝麻官 zhīmaguān

    - quan thất phẩm; quan nhỏ

  • volume volume

    - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 汤圆 tāngyuán xiàn shì 芝麻 zhīma 白糖 báitáng

    - Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.

  • volume volume

    - 一清二白 yīqīngèrbái

    - vô cùng thanh bạch

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 伊莉莎白 yīlìshābái zài zhè de 时候 shíhou

    - Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao