Đọc nhanh: 赌具 (đổ cụ). Ý nghĩa là: bài; quân bài.
赌具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài; quân bài
赌博的用具,如牌、色子等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌具
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
赌›