Đọc nhanh: 资遣 (tư khiển). Ý nghĩa là: sa thải với tiền thôi việc, để trả tiền cho ai đó.
资遣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sa thải với tiền thôi việc
to dismiss with severance pay
✪ 2. để trả tiền cho ai đó
to pay sb off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资遣
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 他 上网 查资料
- Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.
- 驱遣 别情
- gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
资›
遣›